跳转到内容

静宿市镇

维基百科,自由的百科全书
静宿市镇
Tĩnh Túc
市镇
Thị trấn Tĩnh Túc
地图
静宿市镇在越南的位置
静宿市镇
静宿市镇
坐标:22°38′52″N 105°52′44″E / 22.64778°N 105.87889°E / 22.64778; 105.87889
国家 越南
高平省
越南语Huyện (Việt Nam)原平县
面积
 • 总计22.59 平方公里(8.72 平方英里)
人口(2020年)
 • 總計2,694人
 • 密度119人/平方公里(309人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站静宿市镇電子信息入口網站

静宿市镇Thị trấn Tĩnh Túc),一译静肃市镇[1],是越南高平省原平县的一個市镇。北鄰同县務農社、東鄰體育社、南接光成社、西与潘清社接壤。面积22.59平方公里。2020年有人口2,694[2]

历史沿革

[编辑]

法属印度支那时期,法国人在静宿一带发现了锡矿,并于1903年开始采掘[3],静宿也因矿区的开发而出现了聚落。当时的法国殖民者主要招募越南人及华人充当矿工,但他们时常克扣矿工的工资,也不按期发放,当时的工人曾因此发动罢工反抗法国,最终遭到镇压[4]

越南民主共和国成立后,越南政府于1963年3月14日成立静宿市镇,由高平省人民委员会直辖[5]。1975年,高平省与谅山省合并为高谅省,静宿市镇从之,成为高谅省直辖市镇[6]。1978年,高谅省重新分设为高平省与谅山省,静宿市镇成为高平省直辖的市镇[7]

1981年,越南部长会议决定静宿市镇整体并入原平县[8]

人口

[编辑]

在20世纪50年代,因从事锡矿相关产业带来的高收入,前往静宿务工的人口增加,随着矿产量的减少,经济状况不景气,静宿的人口开始减少[9]。2019年第七次全国人口普查越南语Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (Việt Nam)时,静宿市镇有人口2,371人[10]。2020年,静宿市镇有818户共2,694人[2]

经济

[编辑]

采矿业曾是静宿市镇的支柱产业,现阶段因矿产逐渐减少,农林业转而成为当地主要的经济活动[9]。静宿市镇有砂锡矿床,锡储量丰富,是越北主要的锡矿产地之一,1990年代年产约400至500吨锡矿[11]:39。除了锡矿之外,静宿还有钨矿钙铀云母矿床[11]:40[12]

交通

[编辑]

静宿市镇早期的公路服务于当地资源的开发[13],现当地有国道34号越南语Quốc lộ 34连接省蒞高平市及邻近的保乐县保林县[2][14]

参考资料

[编辑]
  1. ^ 高平山水地质公园 有关演化、民俗和体验的故事. 越南人民报. 2018-05-09 [2023-12-03]. (原始内容存档于2023-12-03). 
  2. ^ 2.0 2.1 2.2 Thị trấn Tĩnh Túc. Cổng thông tin điện tử Huyện Nguyên Bình. [2023-12-03]. (原始内容存档于2023-12-03) (越南语). 
  3. ^ Nguyễn, Khắc Đạm. Những thủ đoạn bóc lột của tư bản Pháp ở Việt-Nam. Hà Nội, Việt Nam: Nhà Xuất bản Văn Sử Địa. 1958年: 39. OCLC 250137194 (越南语). 
  4. ^ 李白茵. 《越南华侨与华人》. 广西壮族自治区桂林市: 广西师范大学出版社. 1990年: 103. ISBN 9787563309948. 
  5. ^ Dương Bạch Long. Tổng mục lục văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam 1945-2002. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2003年: 394. OCLC 58410690 (越南语). 
  6. ^ QUỐC HỘI. NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA NGÀY 27 THÁNG 12 NĂM 1975 VỀ VIỆC HỢP NHẤT MỘT SỐ TỈNH. Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp. 1975-12-27 [2023-12-03]. (原始内容存档于2013-05-09) (越南语). 
  7. ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2017-09-02]. (原始内容存档于2020-04-01) (越南语). 
  8. ^ Quyết định số 44/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. 1981-09-01 [2017-09-02]. (原始内容存档于2018-06-27) (越南语). 
  9. ^ 9.0 9.1 TRẦN TRỌNG. Trở lại thị trấn Tĩnh Túc hoàng kim thời bao cấp ở Cao Bằng. Báo Lao Động (TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM). 2023-01-27 [2023-12-03]. (原始内容存档于2023-12-03) (越南语). 
  10. ^ KẾT QUẢ TOÀN BỘ TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ NĂM 2019 TỈNH CAO BẰNG (PDF). CỤC THỐNG KÊ CAO BẰNG: 167. 2021年2月 [2023-12-03]. (原始内容 (PDF)存档于2021-09-14) (越南语). 
  11. ^ 11.0 11.1 孙邦东; 张忠伟. 越南矿产资源概况. 《南方国土资源》. 1991年, 4 (4): 35-42 [2023-12-03]. [失效連結]
  12. ^ M. A. Lacroix. Sur un gisement tonkinois d'autunite. Bulletin de Minéralogie (Paris, France: Société française de minéralogie et de cristallographie). 1908年, 31 (6): 259 [2023-12-03]. (原始内容存档于2024-02-27) (法语). 
  13. ^ 王云翔; 米谢尔·林波格. 越南民主共和国的经济现状. 《南洋问题资料译丛》. 1957年, (1): 73 [2023-12-03]. 
  14. ^ Công Hải. Mỏ thiếc Tĩnh Túc - một thời để nhớ. Báo Cao Bằng. 2023-03-22 [2023-12-03]. (原始内容存档于2023-12-03) (越南语).