奇山县
外观
此条目可参照越南语维基百科相应条目来扩充。 |
奇山县(越南语:Huyện Kỳ Sơn/縣奇山[1])是越南和平省历史上的一个旧县。面积204.92平方公里,2019年总人口34044人。
地理
[编辑]奇山县东接良山县,东南接金杯县,西和南接和平市,北接河内市巴位县,东北接河内市石室县,西北接富寿省清山县。
历史
[编辑]奇山县(奇山州)在1891年3月18日就已出现,当时法属印度支那总督下令将芳林省更名为和平省,奇山州就是其辖下的行政区。
1975年12月27日,越南政府合并省份,河西省和和平省合并为河山平省,省莅河东市社[2]。奇山县为其下辖的行政区之一。
1991年8月12日,越南国会通过决议,撤销河山平省,恢复河西省和和平省,祈山县划分在和平省以下[5]。
行政区划
[编辑]奇山县下辖1市镇9社,县莅奇山市镇。
- 奇山市镇(Thị trấn Kỳ Sơn)
- 民下社(Xã Dân Hạ)
- 民和社(Xã Dân Hòa)
- 独立社(Xã Độc Lập)
- 合城社(Xã Hợp Thành)
- 合盛社(Xã Hợp Thịnh)
- 蒙化社(Xã Mông Hóa)
- 富明社(Xã Phú Minh)
- 福进社(Xã Phúc Tiến)
- 安光社(Xã Yên Quang)
注释
[编辑]- ^ 《钦定大南会典事例续编》卷三·吏部官制·知府知县知州:“(成泰元年)又奏准北圻经略使折,拟将宁平道土民改设乐土府一、乐水县一;山西、美德道土民改设良山府一、奇山县一”。
- ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-18]. (原始内容存档于2017-09-03).
- ^ Quyết định 130-HĐBT năm 1983 về việc mở rộng thị xã Hoà Bình thuộc tỉnh Hà Sơn Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-18]. (原始内容存档于2019-12-23).
- ^ Quyết định 71-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch địa giới hành chính huyện Kỳ Sơn và thị xã Hoà Bình thuộc tỉnh Hà Sơn Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-18]. (原始内容存档于2019-12-23).
- ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]. (原始内容存档于2020-04-22).
- ^ Nghị quyết số 830/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hòa Bình. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01).