跳至內容

永靈縣

維基百科,自由的百科全書
永靈縣
Huyện Vĩnh Linh
地圖
永靈縣在越南的位置
永靈縣
永靈縣
坐標:17°04′59″N 107°00′00″E / 17.083°N 107°E / 17.083; 107
國家 越南
廣治省
行政區劃3市鎮15社
縣蒞胡舍市鎮越南語Hồ Xá
面積
 • 總計620 平方公里(240 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計87,451人
 • 密度141人/平方公里(365人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站永靈縣電子信息門戶網站

永靈縣越南語Huyện Vĩnh Linh縣永靈[1])是越南廣治省下轄的一個縣。面積620平方千米,2019年總人口87451人。

地理

[編輯]

永靈縣東臨南海,西北接麗水縣,西接向化縣,南接由靈縣

歷史

[編輯]

阮朝時,永靈縣為廣治省明靈縣咸宜元年(1885年),避咸宜帝諱,改名昭靈縣成泰元年(1889年),避成泰帝諱,改名永靈縣。維新四年(1910年),永靈縣升格為永靈府

1948年3月25日,北越政府改州為縣[2],永靈府復名永靈縣。

1954年,越南南北分治,17緯線橫穿永靈縣,永靈縣大部分地區位於線北,與位於線南的廣治省主體分離。越南民主共和國將永靈縣劃為永靈區域,又稱永靈區和永靈特區,由中央政府直接管轄。

1976年,越南正式統一。永靈區域與廣平省、廣治省、承天省合併為平治天省,永靈區域恢復為永靈縣。

1977年3月11日,永靈縣和甘露縣由靈縣合併為𤅶海縣;向立社劃歸向化縣管轄[3]

1986年6月13日,胡舍市鎮更名為永靈市鎮;永隆社、永南社和永和社3社部分區域劃歸永靈市鎮管轄[4]

1989年6月30日,平治天省重新分設為廣治省廣平省承天順化省;𤅶海縣劃歸廣治省管轄[5]

1990年3月23日,𤅶海縣分設為永靈縣和由靈縣;永靈縣下轄永靈市鎮、永山社、永水社、永林社、永隆社、永城社、永執社、永南社、永中社、永秀社、永金社、永石社、永和社、永賢社、永新社、永江社、永泰社、永光社、永烏社、永河社、永溪社1市鎮20社[6]

1994年8月1日,永溪社析置𤅶官市鎮,永靈市鎮更名為胡舍市鎮。

2004年10月1日,以永光社昏果島析置昏果島縣[7]

2009年8月24日,永石社部分區域劃歸永光社管轄,永光社改制為從門市鎮[8]

2019年12月17日,永新社併入從門市鎮,永石社和永金社合併為金石社,永中社和永南社合併為中南社,永賢社和永城社合併為賢城社[9]

行政區劃

[編輯]

永靈縣下轄3市鎮15社,縣蒞胡舍市鎮。

  • 胡舍市鎮(Thị trấn Hồ Xá)
  • 𤅶官市鎮(Thị trấn Bến Quan)
  • 從門市鎮(Thị trấn Cửa Tùng)
  • 賢城社(Xã Hiền Thành)
  • 金石社(Xã Kim Thạch)
  • 中南社(Xã Trung Nam)
  • 永執社(Xã Vĩnh Chấp)
  • 永江社(Xã Vĩnh Giang)
  • 永河社(Xã Vĩnh Hà)
  • 永和社(Xã Vĩnh Hòa)
  • 永溪社(Xã Vĩnh Khê)
  • 永林社(Xã Vĩnh Lâm)
  • 永隆社(Xã Vĩnh Long)
  • 永烏社(Xã Vĩnh Ô)
  • 永山社(Xã Vĩnh Sơn)
  • 永泰社(Xã Vĩnh Thái)
  • 永水社(Xã Vĩnh Thủy)
  • 永秀社(Xã Vĩnh Tú)

注釋

[編輯]
  1. ^ 漢字寫法來自《大南一統志》維新本。
  2. ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-05-02]. (原始內容存檔於2020-05-18). 
  3. ^ Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-21]. (原始內容存檔於2020-04-05). 
  4. ^ Quyết định 72-HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện Phú Lộc, Bố Trạch, Lệ Ninh, Bến Hải và các thị xã Đông Hà, Đồng Hới thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-02]. (原始內容存檔於2020-10-01). 
  5. ^ Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2017-09-21]. (原始內容存檔於2020-04-15). 
  6. ^ Quyết định 91-HĐBT năm 1990 về việc chia các huyện Bến Hải và Triệu Hải thuộc tỉnh Quảng Trị do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-09-21]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  7. ^ Nghị định 174/2004/NĐ-CP về việc thành lập huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh Quảng Trị. [2017-09-21]. (原始內容存檔於2021-06-21). 
  8. ^ Nghị quyết số 39/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập thị trấn Cửa Tùng thuộc huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị do Chính phủ ban hành. [2020-05-02]. (原始內容存檔於2020-10-26). 
  9. ^ Nghị quyết số 832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]. (原始內容存檔於2020-02-03).